113 trường đại học thông báo tuyển bổ sung ít nhất hơn 28.000 sinh viên, trong đó Đại học Hồng Đức lấy điểm sàn tới 28,58 - cao nhất.

Ba phương thức xét tuyển chính được các trường sử dụng là điểm học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá năng lực. Những trường tuyển bổ sung với chỉ tiêu khoảng 1.000 trở lên là Đại học Hoa sen, FPT, Phenikaa, Nam Cần Thơ.

Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa hiện lấy điểm sàn tuyển bổ sung cao nhất. Trường tuyển thêm 15 sinh viên ngành sư phạm theo điểm thi tốt nghiệp THPT và chỉ nhận thí sinh có hộ khẩu Thanh Hóa theo diện đào tạo đặt hàng của tỉnh. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý nhận hồ sơ từ 28,58 điểm, ngành Giáo dục tiểu học 28,42 điểm. Điểm sàn các ngành khác trong khối sư phạm từ 24,87 đến 26,28 điểm.

Ngoài nhóm này, những ngành khác của Đại học Hồng Đức lấy điểm sàn thi tốt nghiệp THPT ở mức 15 hoặc 16 và 16,5-21 nếu xét điểm học bạ ba môn trong tổ hợp (lớp 11, học kỳ I lớp 12).

Điểm sàn tuyển bổ sung khối ngành sư phạm ở nhiều trường khác đều từ 23 điểm trở lên tại Đại học Sư phạm Huế (Đại học Huế), Quảng Nam, Phạm Văn Đồng, Tây Nguyên. Trong khi mặt bằng chung, các trường tuyển bổ sung ở mức 15-18 điểm.

Tra cứu học phí các đại học

113 trường đại học xét tuyển bổ sung:

TT Trường Chỉ tiêu bổ sung Phương thức xét tuyển 1 Đại học Hồng Đức 651

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

2 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

3 Đại học Công nghiệp TP HCM 205

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

4 Đại học Mở TP HCM 150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

5 Học viện Hàng không Việt Nam 500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

6 Đại học Nông Lâm TP HCM (phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận) 190

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

Điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ

7 Đại học Kinh tế TP HCM (phân hiệu Vĩnh Long) 100

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

8 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

Điểm học bạ

Xét tuyển thẳng theo đề án

9 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM Điểm học bạ 10 Đại học Hoa Sen 1.500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

11 Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

12 Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

13 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM Điểm học bạ 14 Đại học Quốc tế Sài Gòn 300

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

15 Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

16 Đại học Văn Lang

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

17 Đại học Hùng Vương TP HCM 500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

18 Đại học Gia Định 450

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

19 Đại học Văn Hiến Điểm học bạ 20 Đại học Công nghệ Sài Gòn 500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

21 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 591

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

22 Đại học Tân Tạo 200

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

20 Đại học Việt-Đức

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Tuyển thẳng

21 Đại học Thái Bình Dương 350

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

22 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 90 Điểm thi tốt nghiệp THPT 23 Đại học Nông Lâm (Đại học Huế) 909

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

24 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 127

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức riêng

25 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 69

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

26 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 110

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

27 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 533

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

28 Trường Du lịch (Đại học Huế) 60

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

29 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 2

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

30 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 80

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

31 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 20

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

32 Đại học Huế (phân hiệu Quảng Trị) 146

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

33 Đại học Kinh tế Nghệ An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển tổng hợp

Điểm thi đánh giá năng lực

34 Đại học Vinh 620

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

35 Đại học Hà Tĩnh 304

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

36 Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM 50

Điểm học bạ và chứng chỉ Tiếng Anh

37 Đại học Quảng Nam 331

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

38 Đại học Duy Tân 650

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

39 Đại học Đông Á

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

40 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

41 Đại học Đà Nẵng (phân hiệu Kon Tum) 62 Điểm học bạ 42 Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh 99 Điểm thi tốt nghiệp THPT 43 Đại học Xây dựng Miền Trung 473

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

44 Đại học Phan Châu Trinh

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

45 Đại học Phạm Văn Đồng 112

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

46 Đại học Tài chính - Kế toán 150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

47 Đại học Quy Nhơn 556

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

48 Đại học Quang Trung

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

49 Đại học Phú Yên 90 Điểm học bạ 50 Đại học Nha Trang

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

51 Đại học Phan Thiết Điểm học bạ 52 Đại học Tây Nguyên 281

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

53 Đại học Bình Dương 450

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

54 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

55 Đại học Công nghệ Miền Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

56 Đại học Quốc tế Miền Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

57 Đại học Thủ Dầu Một 98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

58 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

59 Đại học Dầu khí Việt Nam 15

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

60 Đại học Lạc Hồng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

61 Đại học Đồng Nai

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

62 Đại học Công nghệ Đồng Nai

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

63 Đại học FPT 1.900

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm học bạ

64 Đại học Việt Nhật 150

Điểm thi tốt nghiệp

Điểm thi đánh giá năng lực

Chứng chỉ ngoại ngữ

65 Trường Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 70 Điểm thi tốt nghiệp THPT 66 Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 130

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển thẳng

67 Học viện Phụ nữ Việt Nam 25

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

68 Đại học Phenikaa 2.000

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

69 Đại học Công nghiệp Việt - Hung 480

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

70 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

71 Đại học Phương Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

72 Đại học Đại Nam Điểm học bạ 73 Đại học Hòa Bình 760

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

74 Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 380

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

75 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 275

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

76 Học viện Ngân hàng (phân hiệu Phú Yên) 180

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá đầu vào V-SAT

77 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 260

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

78 Học viện Dân tộc 20

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

79 Đại học CMC 250

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ ngoại ngữ

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

80 Đại học Lâm nghiệp 500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

81 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 780

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

82 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 131

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

83 Đại học Thăng Long 190

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm đánh giá năng lực

84 Đại học Sao Đỏ 150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

85 Đại học Đông Đô 425

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

86 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

87 Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Lào Cao) 80

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

88 Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Hà Giang) 98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

89 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 293

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

90 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

91 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

92 Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

93 Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 260

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

94 Đại học Chu Văn An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

95 Đại học Tân Trào 93

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

96 Đại học Hoa Lư 98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

97 Đại học Điều dưỡng Nam Định 170

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

98 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam Điểm thi tốt nghiệp THPT 99 Đại học Nguyễn Trãi 550

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

100 Đại học Trưng Vương 400

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

101 Đại học Lương Thế Vinh

Điểm học bạ

Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

102 Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 265

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

103 Đại học Cửu Long

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

104 Đại học Tiền Giang 539

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

104 Đại học Trà Vinh

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

105 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 551

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

106 Đại học Kiên Giang 320

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

107 Đại học Bạc Liêu 502

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

108 Đại học Đồng Tháp 136

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

109 Đại học Xây dựng Miền Tây

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

110 Đại học Nam Cần Thơ 1.400

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

111 Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 55

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

112 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

113 Đại học Tây Đô

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

Năm nay, cả nước có 733.600 thí sinh đăng ký xét tuyển đại học. Gần 673.600 thí sinh trúng tuyển đợt một, nhưng hơn 122.000 em trong số này bỏ nhập học.

Thí sinh chưa trúng tuyển đợt một hoặc đã trúng tuyển nhưng không xác nhận nhập học, có thể đăng ký tuyển bổ sung.

Lệ Nguyễn